Tiếp đó, cuộc đua vào trường chuyên THPT Trần Đại Nghĩa cũng khá căng thẳng khi trường này chỉ có 370 chỉ tiêu nhưng có tới 906 hồ sơ cho NV1 và gần 5.000 hồ sơ vào NV2, NV3, NV4.
Trường có tỷ lệ chọi cao nhất TP.HCM
Chỉ tiêu vào các trường chuyên như sau:
Trường | Chỉ tiêu | NV1 | NV2 | NV3 | NV4 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 370 | 906 | 1.523 | 1.000 | 2.298 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong | 660 | 3.066 | 355 | 3.338 | 430 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 210 | 479 | |||
THPT Gia Định | 175 | 369 | 565 | ||
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 175 | 759 | 785 | ||
THPT Nguyễn Hữu Huân | 175 | 434 | |||
THPT Củ Chi | 140 | 141 | |||
THPT Trung Phú | 140 | 108 | |||
THPT Nguyễn Hữu Cầu | 140 | 200 |
Chỉ tiêu vào các trường khác:
STT
|
Trường
|
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
1
|
THPT Trưng Vương |
675
|
1.475
|
1.013
|
80
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân |
675
|
1.335
|
31
|
5
|
3
|
THPT Ten Lo Man |
720
|
480
|
764
|
1.117
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT |
180
|
50
|
98
|
625
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh |
360
|
619
|
706
|
212
|
6
|
THPT Giồng Ông Tố |
495
|
593
|
356
|
125
|
7
|
THPT Thủ Thiêm |
540
|
216
|
691
|
585
|
8
|
THPT Lê Qúy Đôn |
480
|
923
|
681
|
63
|
9
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
645
|
1.688
|
102
|
24
|
10
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
405
|
191
|
757
|
1.755
|
11
|
THPT Marie Curie |
675
|
1.058
|
1.720
|
1.222
|
12
|
THPT Nguyễn Thị Diệu |
675
|
512
|
1045
|
1.243
|
13
|
THPT Nguyễn Trãi |
675
|
699
|
503
|
135
|
14
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
675
|
436
|
901
|
1.091
|
15
|
Trung học thực hành Sài Gòn |
140
|
270
|
92
|
10
|
16
|
THPT Hùng Vương |
1.170
|
1.400
|
963
|
258
|
17
|
Trung học thực hành ĐHSP |
175
|
558
|
54
|
3
|
18
|
THPT Trần Khai Nguyên |
675
|
1.534
|
1.167
|
302
|
19
|
THPT Trần Hữu Trang |
270
|
209
|
565
|
785
|
20
|
THPT Mạc Đĩnh Chi |
810
|
1.858
|
106
|
29
|
21
|
THPT Bình Phú |
630
|
1.164
|
658
|
60
|
22
|
THPT Nguyễn Tất Thành |
810
|
576
|
948
|
472
|
23
|
THPT Lê Thánh Tôn |
585
|
531
|
869
|
290
|
24
|
THPT Tân Phong |
675
|
132
|
1.211
|
1.565
|
25
|
THPT Ngô Quyền |
720
|
1.241
|
327
|
191
|
26
|
THPT Nam Sài Gòn |
70
|
90
|
54
|
296
|
27
|
THPT Lương Văn Can |
720
|
593
|
774
|
691
|
28
|
THPT Ngô Gia Tự |
675
|
369
|
891
|
1.533
|
29
|
THPT Tạ Quang Bửu |
675
|
799
|
656
|
318
|
30
|
THPT Nguyễn Văn Linh |
675
|
91
|
677
|
1.918
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét